Sika Poxitar F là lớp phủ gốc epoxy - dầu antraxen – dầu công nghệ cao cho bê tông và thép
Ứng dụng Sika Poxitar F
Sika Poxitar F thường được ứng dụng thi công cho bê tông và thép, đặc biệt ứng dụng trong các công trình đập, cũng là lớp phủ bên trong và ngoài cho các công trình tiếp xúc với nước, chẳng hạn như hệ thống rút nước, công nghệ hóa học. Không thích hợp với các bề mặt tiếp xúc với nước uống, nhà cửa, chuồng trại...
Đặc điểm của Sika Poxitar F
- Sika Poxitar F dễ ứng dụng
- Kháng mài mòn cao
- Chịu sự tác động cao
- Chống nước tốt
- Sika Poxitar F dễ ứng dụng
- Kháng mài mòn cao
- Chịu sự tác động cao
- Chống nước tốt
Màu Sika Poxitar F
Đen
BAO BÌ
10 kg/ bộ
Thông số kỹ thuật của Sika Poxitar F
Thông số kỹ thuật
Hệ thống phủ Trên bê tông và thép: 2-3 X Sika8 Poxitar F
Tỷ lệ trộn Sika® Poxitar F
Thành phần A : B = 85 : 15 (theo khối lượng)
Khối
lượng
riêng
chất
lỏng
khoảng
kg/l Thể tích chất rắn khoảng
(%) Độ dày theo lý thuyết với mật độ 100 g/m2 Mật độ tiêu thụ với 20% hao hụt cho một lớp khô có độ dày trung bình
Thể
tích Trọng
lượng Ướt
micron Khô
micron Micron khoảng
kg/m
Sikae Poxitar F 1.8 87 96 56 49 150 0.310
Đặc tính Sau khi đã được bảo dưỡng hoàn toàn, Sika Poxitar F sẽ dai-cứng, rất chắc và kháng mài mòn và va đập cao; kháng nước, vi khuẩn và hóa chất tuyệt hảo.
Sika Poxitar F có thể tiếp xúc với nước ngay sau khi thi công nhưng phải lưu ý rằng khi đó dung môi sẽ lan ra trong nước và gây ô nhiễm tạm thời.
Do đó chỉ để sản phẩm tiếp xúc ngay với nước trong trường hợp đặc biệt và sau khi bàn bạc với cơ quan có thẩm quyền về bảo vệ môi trường.
Khả năng kháng Ảnh hưởng của hóa chất
Sika Poxitar F kháng lại nước sạch, nước biển, hàu bám, axít và dung d|ch kiểm loãng, muối trung tính, các loại dầu vô cơ và dầu cung cấp nhiệt, các chất nhiều dầu, chất tẩy, v.v.
Không thể kháng benzen-hydrocacbon và dầu hắc ín lâu dài
Nhiệt độ
Sức nóng khô lên đến +100°C; sức nóng ẩm và nước nóng lên đến khoảng +60°c, nếu tiếp xúc trong thời gian ngắn có thể lên đến tối đa +80°c.
Không kháng nước nóng trong trường hợp gradien nhiệt độ khác nhau đáng kể.
10 kg/ bộ
Thông số kỹ thuật của Sika Poxitar F
Thông số kỹ thuật | ||
Hệ thống phủ | Trên bê tông và thép: 2-3 X Sika8 Poxitar F | |
Tỷ lệ trộn | Sika® Poxitar F | |
Thành phần A : B = 85 : 15 (theo khối lượng) |
Khối lượng riêng chất lỏng khoảng kg/l | Thể tích chất rắn khoảng (%) | Độ dày theo lý thuyết với mật độ 100 g/m2 | Mật độ tiêu thụ với 20% hao hụt cho một lớp khô có độ dày trung bình | ||||
Thể tích | Trọng lượng | Ướt micron | Khô micron | Micron | khoảng kg/m | ||
Sikae Poxitar F | 1.8 | 87 | 96 | 56 | 49 | 150 | 0.310 |
Đặc tính | Sau khi đã được bảo dưỡng hoàn toàn, Sika Poxitar F sẽ dai-cứng, rất chắc và kháng mài mòn và va đập cao; kháng nước, vi khuẩn và hóa chất tuyệt hảo. Sika Poxitar F có thể tiếp xúc với nước ngay sau khi thi công nhưng phải lưu ý rằng khi đó dung môi sẽ lan ra trong nước và gây ô nhiễm tạm thời. Do đó chỉ để sản phẩm tiếp xúc ngay với nước trong trường hợp đặc biệt và sau khi bàn bạc với cơ quan có thẩm quyền về bảo vệ môi trường. |
Khả năng kháng | Ảnh hưởng của hóa chất Sika Poxitar F kháng lại nước sạch, nước biển, hàu bám, axít và dung d|ch kiểm loãng, muối trung tính, các loại dầu vô cơ và dầu cung cấp nhiệt, các chất nhiều dầu, chất tẩy, v.v. Không thể kháng benzen-hydrocacbon và dầu hắc ín lâu dài Nhiệt độ Sức nóng khô lên đến +100°C; sức nóng ẩm và nước nóng lên đến khoảng +60°c, nếu tiếp xúc trong thời gian ngắn có thể lên đến tối đa +80°c. Không kháng nước nóng trong trường hợp gradien nhiệt độ khác nhau đáng kể. |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét